Trang chính » Tin bài » Tài liệu chăn nuôi gà

THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO GÀ SINH SẢN HƯỚNG THỊT
2013-03-31, 10.14.39
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng và an toàn vệ sinh của thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà sinh sản hướng thịt.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các cơ sở sản xuất và kinh doanh thức ăn chăn nuôi trong phạm vi cả nước.

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1 Chỉ tiêu cảm quan
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà sinh sản hướng thịt có các chỉ tiêu cảm quan được quy định tại Bảng 1

Bảng 1: Các chỉ tiêu cảm  quan của thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà hướng thịt
TTChỉ tiêuYêu cầu
1Hình dạng bên ngoàiDạng bột, dạng mảnh hoặc dạng viên.
2Kích cỡ hạt nghiền (áp  dụng cho thức ăn dạng  bột).Phần còn lại trên mắt sàng có đường kính lỗ 2 mm,  % khối lượng không lớn hơn 10 đối với gà dưới 3 tuần tuổi và 20  đối với các nhóm gà còn lại.
3Màu sắc và mùi vịThức ăn có màu sắc, mùi vị đặc trưng của các nguyên liệu phối chế, không có mùi mốc, mùi hôi và mùi lạ khác.
4Vật ngoại lai sắc cạnhKhông được phép
 


2.2  Các chỉ tiêu chất lượng
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà sinh sản hướng thịt có các chỉ tiêu hoá học và giá trị dinh dưỡng được quy định tại Bảng 2
Bảng 2: Các chỉ tiêu về thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà sinh sản hướng thịt

Số

TT


Các chỉ tiêu

Giai đoạn nuôi  (tuần tuổi)    
  0-67-1920-2526-44>44
1Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn14,0    
2Năng lượng trao đổi, Kcal/ kg, không nhỏ hơn29002750285028002850
3Hàm lượng protein thô, % khối lượng, không nhỏ hơn.20,015,517,516,515,5
4Hàm lượng xơ thô, % khối lượng, không lớn hơn4,05,05,05,05,0
5Hàm lượng lyzin, % khối lượng, không nhỏ hơn0,950,750,850,750,70
6Hàm lượng metionin, % khối lượng, không nhỏ hơn0,400,350,400,350,35
7Hàm lượng metionin + xystin, tính theo % khối lượng không nhỏ hơn0,750,600,700,650,60
8Hàm lượng canxi, % khối lượng, trong khoảng0,8 đến 1, 00,8 đến 1, 02,0 đến 2,53,5 đến 4,03,5 đến 4,0
9Hàm lượng phốt pho tổng số, % khối lượng, không nhỏ hơn0,45    
10Hàm lượng muối (NaCl) hoà tan trong nước, % khối lượng, trong khoảng0,2 đến 0,5    
11Hàm lượng đồng (Cu), mg/kg, trong khoảng3 đến 35    
12Hàm lượng sắt (Fe), mg/kg, trong khoảng80 đến 1250    
13Hàm lượng kẽm (Zn), mg/kg,  trong khoảng50 đến 250    
14Hàm lượng mangan (Mn), mg/kg,  trong khoảng100 đến 250    
15Hàm lượng coban (Co), mg/kg,  không lớn hơn10    
16Hàm lượng iốt (I), mg/kg, trong khoảng0,5 đến 300    
17Hàm lượng selen (Se), mg/kg,  trong khoảng0,1 đến 0,5    
18Hàm lượng cát sạn (khoáng không tan trong axit clohydric), % khối lượng, không lớn hơn2,0    
19Vitamin và các chất dinh dưỡng khácTheo quy định hiện hành    
 


2.3 Các chỉ tiêu vệ sinh
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà sinh sản hướng thịt có các chỉ tiêu vệ sinh được qui định tại Bảng 3

Bảng 3: Các chỉ tiêu vệ sinh của thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà sinh sản hướng thịt
Số
TT
Các chỉ tiêu
Yêu cầu
1Sâu, mọt, bọ, số conKhông có trong 1 kg
2
 
Tổng số vi sinh vật hiếu khí
  - E.Coli
  - Salmonella
Theo quy định hiện hành
  Không có trong 1g
  Không có trong 25g
3Hàm lượng aflatoxin tổng số, ppb, không lớn hơn30 đối với gà dưới 4 tuần tuổi và 50 đối với các nhóm gà còn lại
4Hooc môn hoặc các chất tổng hợp hoá học có hoạt tính tương tự hoóc môn.Không được phép
5Các kim loại nặng:
  - Thuỷ ngân (Hg), mg/kg, không lớn hơn
  - Asen (As), mg/kg, không lớn hơn
  - Cadimi (Cd), mg/kg, không lớn hơn
  - Chì (Pb), mg/kg, không lớn hơn

0,1
2,0
0,5
5,0
6Các chất độc hại khácTheo qui định hiện hành
7Kháng sinhTheo qui định hiện hành
 

3. Các phương pháp thử

3.1. Phương pháp lấy mẫu theo TCVN 4325-86

3.2. Phương pháp xác định các chỉ tiêu về thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng:
  • Hình dáng, màu sắc, mùi vị theo TCVN 1532-86.
  • Độ ẩm theo TCVN 4326-86.
  • Năng lượng trao đổi tính theo công thức do Bộ Nông nghiệp và PTNT qui định.
  • Hàm lượng protein thô theo TCVN 4328-86.
  • Hàm lượng xơ thô theo TCVN 4329-93.
  • Hàm lượng can xi theo TCVN 1526-86.
  • Hàm lượng phốt pho theo TCVN 1525-86.
  • Hàm lượng cát sạn theo TCVN 4327-93.
  • Hàm lượng axit amin theo các phương pháp thông dụng hiện hành.
  • Hàm lượng các nguyên tố khoáng vi lượng theo các phương pháp thông dụng hiện hành.
  • Kích cỡ hạt nghiền theo TCVN 1535-93.
  • Sâu bọ, mọt theo TCVN 1540-86.
  • Salmonella theo TCVN 5153-90.
  • E. Coli theo TCVN 5155-90.
  • Aflatoxin theo TCVN 4804-89.
  • Vật ngoại lai sắc cạnh theo TCVN 1532-86.
  • Hàm lượng hooc mon theo các phương pháp thông dụng hiện hành.
  • Hàm lượng kháng sinh và các chất độc hại khác theo các phương pháp thông dụng hiện hành.


4. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

4.1. Bao gói
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà sinh sản hướng thịt được đóng gói trong bao PE, PP hoặc trong xô nhựa có đậy nắp kín. Các loại bao bì nêu trên phải bền, không rách, không có chất độc hại và không mang mầm bệnh.

4.2. Ghi nhãn
Theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất, nhập khẩu và Thông tư số 75/2000/TT-BNN-KNKL ngày 17/7/2000 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện quyết định trên.
4.3. Bảo quản và vận chuyển
  • Thức ăn hỗn hợp  hoàn chỉnh cho gà sinh sản hướng thịt được bảo quản trong kho khô, sạch; có bệ kê, thoáng mát và đã được tẩy trùng. Thời gian bảo quản sản phẩm không quá 3 tháng kể từ ngày sản xuất.
  • Phương tiện vận chuyển thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà sinh sản hướng thịt phải đảm bảo khô, sạch, không nhiễm chất độc hại hoặc các vi sinh vật gây bệnh. Khi đi qua các vùng có dịch bệnh gia súc - gia cầm phải thực hiện theo hướng dẫn của cơ quan thú y có thẩm quyền.
Danh mục: Tài liệu chăn nuôi gà | Đăng bởi: thanhlam
Lượt xem: 648 | Tải về: 0 | Đánh giá: 0.0/0
Tổng bình luận: 0
Only registered users can add comments.
[ Sign Up | Login ]
Khu đăng nhập
Hỗ trợ trực tuyến

Liên hệ điện thoại

Liên hệ yahoo chat

Trạng thái

Trực tuyến: 1
Khách: 1
Thành viên: 0